STT | Họ và tên | GV Hướng dẫn | Tên đề tài | Năm bảo vệ |
1 | Huỳnh Nguyên Ánh
|
PGS.TS Nguyễn Quang Đạo | Nghiên cứu một số nội dung về quy hoạch giao thông công cộng được kết nối với quy hoạch sử dụng đất và ví dụ giải pháp quy hoạch phát triển được định hướng bởi giao thông công cộng (TOD) ở thành phố Đà Nẵng. | 2014 |
2 | Trương Thị Hoàng Cúc | PGS.TS Phan Cao Thọ | Nâng cao an toàn giao thông trên một số tuyến ngoại ô Thành phố Đà Nẵng. | 2014 |
3 | Trần Trình Khiêm | TS. Châu Trường Linh | Nghiên cứu trạng thái ứng suất – biến dạng, ổn định của tường chắn đất có cốt bằng kim loại chịu sự ăn mòn trên mô hình vật lý và mô hình số. | 2014 |
4 | Phan Quốc Lộc | PGS.TS Phan Cao Thọ | Nghiên cứu ứng dụng bài toán điều khiển phối hợp trên một trục ở đô thị Việt Nam, ứng dụng cho một số tuyến của thành phố Ban Mê Thuột. | 2014 |
5 | Vũ Quý Lộc | PGS.TS Phan Cao Thọ | Nghiên cứu phạm vi sử dụng tín hiệu đèn của nút giao thông vòng đảo ở thành phố Đà Nẵng. | 2014 |
6 | Phạm Văn Lim | TS. Châu Trường Linh | Nghiên cứu tuổi thọ tường chắn đất có cốt khi sử dụng vật liệu ở thành phố Đà Nẵng. | 2014 |
7 | Lê Phước Linh | TS. Châu Trường Linh | Nghiên cứu sự phân bố hợp lý vùng kéo – nén trong neo ứng suất trước gia cường mái dốc nền đường đào. | 2014 |
8 | Tôn Trang Nguyện | PGS.TS Nguyễn Quang Đạo | Nghiên cứu giải pháp làm tăng lợi ích của dải đất dành cho đường phố và ví dụ áp dụng cho một tuyến phố ở Đà Nẵng. | 2014 |
9 | Võ Xuân Phúc | GS.TS Vũ Đình Phụng | Nghiên cứu một số phương pháp làm tăng hiệu quả quản lý chất lượng thi công mặt đường bê tông nhựa dựa vào lý thuyết xác suất thống kê. | 2014 |
10 | Phạm Thái Uyết | TS. Nguyễn Hồng Hải | Nghiên cứu sử dụng thang phân loại PCR (Pavement Condition Rating) đánh giá hiện trạng hư hỏng của mặt đường mềm và ví dụ áp dụng cho Quốc lộ 14B đoạn Km37+900 đến Km38+900. | 2014 |
11 | Nguyễn Anh Việt | PGS.TS Nguyễn Quang Đạo | Nghiên cứu giải pháp làm tăng lợi ích của dải đất dành cho đường bộ ngoài đô thị và ví dụ áp dụng cho một tuyến đường bộ ngoài đô thị ở Đà Nẵng. | 2014 |
12 | Phạm Minh Vương | TS. Nguyễn Hồng Hải | Tính toán cố kết của nền đất yếu dưới tác dụng của tải trọng đắp có xét đến sự thay đổi của hệ số nén lún và hệ số thấm. | 2014 |
13 | Trương Công Sang | GS.TS Vũ Đình Phụng | Lựa chọn cốt liệu thô và chất độn mịn nhằm nâng cao chất lượng bê tông asphalt khu vực Đà Nẵng | 2015 |
14 | Trần Đình Tuấn Anh | PGS.TS Nguyễn Quang Đạo | Nghiên cứu đề xuất khung nội dung thiết kế cảnh quan đường bộ và minh họa vận dụng vào đường Hoàng Văn Thái đi Bà Nà – Thành phố Đà Nẵng | 2015 |
15 | Phan Thái Bình | PGS.TS Nguyễn Quang Đạo | Nghiên cứu nội dung khung phát triển giao thông đô thị bền vững và định hướng áp dụng vào thành phố Đà Nẵng | 2015 |
16 | Nguyễn Tấn Chánh
|
TS. Nguyễn Hồng Hải | Nghiên cứu đề xuất giải pháp cấp phối để nâng cao cường độ và khả năng kháng hằn lún vệt bánh xe cho hỗn hợp bê tông nhựa rải nóng sử dụng vật liệu địa phương | 2015 |
17 | Mai Xuân Hùng | GS.TS Vũ Đình Phụng | Nghiên cứu đánh giá và đề xuất một số giải pháp nâng cao độ nhám mặt đường của tuyến đường tránh thành phố Đà Nẵng | 2015 |
18 | Đoàn Nguyễn Minh Kha | PGS.TS Phan Cao Thọ | Đề xuất một số chỉ tiêu phục vụ công tác quy hoạch, thiết kế và giải pháp khai thác có hiệu quả phố đi bộ khu vực nội thành, thành phố Đà Nẵng | 2015 |
19 | Nguyễn Đăng Khoa | TS. Nguyễn Đức Sỹ | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác cho một số tuyến đường ngập lụt trên địa bàn thành phố Hội An | 2015 |
20 | Đỗ Vũ Lâm | PGS.TS. Nguyễn Quang Đạo | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác các tuyến đường tỉnh ở Quảng Ngãi | 2015 |
21 | Nguyễn Nhật Linh | TS. Châu Trường Linh | Nghiên cứu tính toán độ lún nền đường đắp trên nền đất yếu có xét đến hiệu ứng lớp cứng trên bề mặt | 2015 |
22 | Nguyễn Ngọc Quang | GS.TS Vũ Đình Phụng | Hiện trạng và phương án lựa chọn giải pháp sửa chữa các hư hỏng điển hình mặt đường bê tông nhựa trong quá trình khai thác ở một số tuyến đường khu vực nội thành Đà Nẵng | 2015 |
23 | Trần Lê Ngọc Sáng | GS.TS Vũ Đình Phụng | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng Quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong khu đô thị ở tỉnh Quảng Ngãi | 2015 |
24 | Phạm Phú Sinh | PGS.TS Phan Cao Thọ | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác tuyến đường tránh Nguyễn Hoàng (QL1A) đi qua địa phận thành phố Tam Kỳ | 2015 |
25 | Nguyễn Xuân Thủy | PGS.TS Phan Cao Thọ | Nghiên cứu các giải pháp tổ chức và điều khiển giao thông trên các đường phố của thành phố Đà Nẵng khi có tuyến xe buýt nhanh BRT | 2015 |
26 | Võ Văn Tiến
|
PGS.TS Nguyễn Quang Đạo | Xây dựng khung tiêu chí và sơ đồ hóa quá trình kiểm toán hoạt động an toàn giao thông đường bộ | 2015 |
27 | Hồ Quang Trung | PGS.TS Phan Cao Thọ | Nâng cao giải pháp sử dụng vạch sơn trong tổ chức giao thông mạng lưới đường bộ thành phố Quy Nhơn | 2015 |
28 | Nguyễn Châu Trường | TS. Nguyễn Hồng Hải | Dự tính độ lún cố kết trong trường hợp thoát nước một chiều theo phương thẳng đứng có xét ảnh hưởng của tải trọng đắp tăng dần theo thời gian | 2015 |
29 | Phan Thái Bình | PGS.TS. Nguyễn Quang Đạo | Nghiên cứu nội dung khung phát triển giao thông đô thị bền vững và định hướng áp dụng vào thành phố Đà Nẵng | 2016 |
30 | Lê Văn Dũng | PGS.TS. Nguyễn Quang Đạo | Đề xuất một số giải pháp về quản lý nhằm nâng cao hiệu quả các dự án giao thông trọng điểm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | 2016 |
31 | Lê Quang Độ | PGS.TS. Nguyễn Quang Đạo | Nghiên cứu loại đường phố đa năng áp dụng vào các đô thị nước ta và ví dụ vận dụng vào một tuyến phố ở thành phố Đà Nẵng | 2016 |
32 | Trần Hoàng Hải | PGS.TS. Phan Cao Thọ | Xây dựng khung tiêu chí đánh giá hiệu quả đầu tư Dự án Hạ tầng đô thị bằng Thẻ điểm cân bằng áp dụng trong công tác kiểm toán | 2016 |
33 | Trần Ngọc Hải | PGS.TS. Nguyễn Quang Đạo | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp liên quan đến giao thông tiếp cận với Trung tâm hành chính thành phố Đà Nẵng | 2016 |
34 | Trần Hoàng Sơn | PGS.TS. Châu Trường Linh | Nghiên cứu ảnh hưởng độ ẩm của đất đắp nền đường đến ổn định nội bộ tường chắn đất sử dụng cốt cứng | 2016 |
35 | Vương Hữu Cườm | TS. Nguyễn Hồng Hải | Nghiên cứu lựa chọn cấp phối thiên nhiên sử dụng làm lớp móng đường ô tô có xét đến ảnh hưởng của nước ngầm | 2016 |
36 | Trần Thị Vũ Hương | PGS.TS. Phan Cao Thọ | Đề xuất một số giải pháp thiết kế nâng cao cảnh quan một số tuyến đường trục chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 2016 |
37 | Đỗ Phan Huy | PGS.TS. Phan Cao Thọ | Đề xuất một số giải pháp nâng cao an toàn giao thông khi thi công nâng cấp và mở rộng quốc lộ 1A và áp dụng cho đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2016 |
38 | Nguyễn Phú Khánh | PGS.TS. Châu Trường Linh | Nghiên cứu độ lún của nền đường đắp trên nền đất yếu khi bấc thấm bị mất khả năng thoát nước | 2016 |
39 | Lê Kim Hoàng Lộc | PGS.TS. Phan Cao Thọ | Đề xuất một số biện pháp nâng cao khả năng thoát nước của hệ thống thoát nước tại một số khu dân cư trên địa bàn quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | 2016 |
40 | Lê Viết Nghĩa | PGS.TS. Phan Cao Thọ | Nâng cao hiệu quả khai thác mạng lưới giao thông đường bộ thuộc Khu kinh tế Mở Chu Lai theo hướng phát triển bền vững | 2016 |
41 | Nguyễn Văn Phước | TS. Nguyễn Hồng Hải | Nghiên cứu cải thiện một số chỉ tiêu cơ lý của đất tại khu vực đèo Đại La sử dụng cho móng đường ô tô | 2016 |
42 | Lê Minh Tuấn | PGS.TS. Nguyễn Quang Đạo | Nghiên cứu đề xuất giải pháp thiết kế đường ven biển Khu đô thị mới quốc tế Đa Phước TP Đà Nẵng, xét đến ảnh hưởng của nước biển dâng | 2016 |
43 | Ngô Quang Vui | TS. Nguyễn Đức Sỹ | Đánh giá tình trạng hư hỏng mặt đường BTXM nông thôn và đề xuất biện pháp khắc phục trên địa bàn huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | 2016 |
44 | Philamakhoth Xaythanome | TS. Nguyễn Hồng Hải | Nghiên cứu sử dụng cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng làm kết cấu áo đường cho các tuyến giao thông trên địa bàn huyện Xaybouly (Lào) | 2016 |
45 | Nguyễn Cương | PGS.TS Phan Cao Thọ | Giải pháp cầu vượt dành cho người đi bộ khu vực nội thành – TP. Đà Nẵng | 2016 |
46 | Phạm Đình Thành Hoàng | PGS.TS Phan Cao Thọ | Xây dựng bộ chỉ tiêu phục vụ lựa chọn dự án giao thông đầu tư theo hình thức đối tác công tư. | 2016 |
47 | Võ Duy Lâm | TS. Đặng Việt Dũng | Nghiên cứu điều chỉnh hệ số sức cản hình dạng trong các công thức tính xói cục bộ tại trụ cầu | 2016 |
48 | Lê Hồng Long | PGS.TS Châu Trường Linh | Nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm và loại cấp phối thiên nhiên tại thành phố Đà Nẵng đến tương tác đất – cốt trong tường chắn có cốt | 2016 |
49 | Trần Thành Nhân | PGS.TS Phan Cao Thọ | Nâng cao khả năng tiếp cận của du khách tới các bến thuyền trên trục Lê Lợi – Sông Hương – TP Huế | 2016 |
50 | Lê Đình Thành | GS.TS Vũ Đình Phụng | Ứng dụng neo trong đất để ổn định mái dốc taluy, gói thầu A5 đoạn Nội Bài – Yên Bái. | 2016 |
51 | Lê Trung Thành | GS.TS Vũ Đình Phụng | Nghiên cứu xác định trị số modun đàn hồi động trong phòng thí nghiệm để tính toán kết cấu áo đường mềm | 2016 |
52 | Lê Thanh Trinh | TS. Nguyễn Hồng Hải | Nghiên cứu xác định các chỉ tiêu cường độ của vật liệu bê tông nhựa tái chế thi công theo phương pháp tái chế nguội tại hiện trường. | 2016 |
53 | Trần Đình Trường | PGS.TS Nguyễn Quang Đạo | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp quy hoạch không gian xây dựng ngầm đô thị trong phạm vi đất dành cho đường. Ví dụ áp dụng đối với tuyến đường Hùng Vương – thành phố Quảng Ngãi. | 2016 |
54 | Trần Anh Tú | TS. Nguyễn Hồng Hải | Đánh giá ổn định mái dốc đào công trình thuỷ điện A Lưới có xét đến ảnh hưởng thay đổi mực nước ngầm. | 2016 |
Home Luận văn cao học chuyên ngành Đường ô tô & Đường TP