DANH MỤC ĐỀ TÀI SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
NĂM HỌC 2021-2022
(Xếp theo thứ tự tên tác giả thứ nhất)
TIỂU BAN 1: HỌC MÁY VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
Machine Learning and Artificial Intelligent
TT | Tên đề tài | Nhóm sinh viên thực hiện | Lớp | Cán bộ hướng dẫn |
1 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật học máy nhận diện hư hỏng của cầu bằng thiết bị bay không người lái | 1. Phạm Tiến Cường 2. Thiều Quang Sáng 3. Phạm Văn Điệp 4. Lê Ngọc Huy 5. Nguyễn Hưng Thịnh | 17X3CLC, 18X3, 20X3 | TS. Đỗ Việt Hải |
2 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong phân tích, dự báo sạt trượt mái dốc dưới tác động của biến đổi khí hậu | 1. Phạm Ngọc Hải 2. Hoàng Việt An 3. Nguyễn Thị Hiền | 17X3 | TS. Trần Trung Việt ThS. Phạm Thái Sơn ThS. Hồ Văn Phong |
3 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Plaxis 3D và mạng Noron thần kinh (ANN) tối ưu hóa giải pháp xử lý nền đường đắp trên nền đất yếu bằng bấc thấm kết hợp hút chân không | 1. Nguyễn Thị Hiền 2. Nguyễn Công Khanh | 17X3 | TS. Trần Trung Việt KS. Nguyễn Văn Nhiều |
4 | Nghiên cứu dự đoán dạng phá hoại của kết cấu cột bê tông cốt thép dựa trên bộ dữ liệu thí nghiệm gia tải lặp đảo chiều và kỹ thuật học máy | 1. Nguyễn Đặng Đại Nam 2. Nguyễn Đình Quân 3. Trần Văn Rin | 18X3AB | TS. Phan Hoàng Nam TS. Nguyễn Minh Hải |
5 | Nghiên cứu xây dựng chương trình MSE-ANT dự báo thời gian phục vụ của tường chắn đất có cốt theo phương pháp mạng nơ-ron nhân tạo | 1. Trần Đình Nhất | 17X3 | PGS.TS. Châu Trường Linh ThS. Nguyễn Thu Hà |
6 | Nghiên cứu ứng dụng mạng nơron thần kinh (ANN) dự báo tuổi thọ mặt đường bê tông nhựa xét đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu | 1. Hồ Nhật Quân 2. Trần Ngọc Minh Hoàng 3. Nguyễn Công Khanh | 17X3 | TS. Trần Trung Việt |
TIỂU BAN 2: VẬT LIỆU TIÊN TIẾN, KỸ THUẬT GIAO THÔNG VÀ QUAN TRẮC SỨC KHỎE CÔNG TRÌNH
Innovative Material, Transportation Engineering, and Structural Health Monitoring
TT | Tên đề tài | Nhóm sinh viên thực hiện | Lớp | Cán bộ hướng dẫn |
1 | Ứng dụng thực vật trong kỹ thuật phát triển xi măng sinh học để gia cố nền đất cát rời | 1. Nguyễn Lê Quốc Anh 2. Ngô Hữu Hoàng | 18X3B | TS. Hoàng Phương Tùng |
2 | Nghiên cứu chế tạo hệ thống quan trắc từ xa và ứng dụng đo thực nghiệm ứng suất – biến dạng – chuyển vị tường chắn đất có cốt | 1. Hoàng Tùng Dương 2. Nguyễn Văn Hùng | 17X3 | PGS.TS. Châu Trường Linh ThS. Nguyễn Thu Hà |
3 | Ứng dụng phần mềm ArcGis xây dựng bản đồ giao thông trên các tuyến phố chính ở thành phố Đà Nẵng | 1. Nguyễn Mạnh Hoàng 2. Trần Minh Chiến | 18X3A | ThS. Võ Hải Lăng TS. Nguyễn P. Quý Duy |
4 | Hành vi lái xe không an toàn của người sử dụng xe máy: So sánh giữa người lái xe cá nhân và người lái xe thương mại | 1. Nguyễn Văn Biên 2. Hoàng Nhật Linh | 18X3A | TS. Nguyễn P. Quý Duy ThS. Trần T. P. Anh |
5 | Phân bố nhiệt trong mặt đường bê tông nhựa: Thực nghiệm và mô phỏng số | 1. Hoàng Văn Tỉnh 2. Tôn Thất Bảo Nam | 17X3 | PGS.TS. Nguyễn Hồng Hải TS. Huỳnh Ngọc Hùng ThS.Trần Thị Thu Thảo |
6 | Thực nghiệm một số tính chất cơ lý của cấp phối đá dăm gia cố xi măng có sử dụng cốt liệu cao su nghiền từ lốp xe phế thải | 1. Lê Minh Trung 2. Huỳnh Huy Hoàng | 17X3 | TS. Phạm Ngọc Phương |