CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
MÔN HỌC | SỐ ĐVHT |
I. Các môn chung: | 15 |
Triết học | 4 |
Ngoại ngữ | 4 |
Lý thuyết đàn hồi | 2 |
Phương pháp Nghiên cứu khoa học | 1 |
Phương pháp số trong tính toán kết cấu | 2 |
Xác suất thống kê và quá trình ngẫu nhiên | 2 |
Độ tin cậy và tuổi thọ công trình xây dựng | 2 |
II. Chuyên ngành Cầu hầm | 39 |
II.1 Các học phần bắt buộc | 12 |
Kết cấu và công nghệ mới trong xây dựng móng cầu | 2 |
Kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước | 2 |
Kết cấu và công nghệ mới trong xây dựng cầu BTCT | 2 |
Kết cấu và công nghệ mới trong xây dựng cầu thép | 2 |
Cầu treo và cầu dây văng | 2 |
Kết cấu và công nghệ mới trong xây dựng hầm giao thông | 2 |
II.1 Các học phần tự chọn | 15 |
Động lực công trình (Tự chọn 1) | 2 |
Tính toán kết cấu theo lý thuyết tối ưu (Tự chọn 1) | 2 |
Kết cấu dây mềm (Tự chọn 1) | 2 |
Ổn định công trình (Tự chọn 3) | 2 |
Tính toán thanh thành mỏng (Tự chọn 3) | 2 |
Kết cấu tấm vỏ mỏng bằng BTCT (Tự chọn 3) | 2 |
Lý thuyết đàn hồi (Tự chọn 2) | 1 |
Cơ sở cơ học phá hủy (Tự chọn 2) | 1 |
Chuyên đề cơ học đất (Tự chọn 2) | 1 |
Kết cấu thép ứng suất trước (Tự chọn 4) | 2 |
Kết cấu vật liệu composit (Tự chọn 4) | 2 |
Dao động kỹ thuật công trình xây dựng (Tự chọn 4) | 2 |
P.Pháp K.sát- nghiên cứu thực nghiệm CT(Tự chọn 5) | 2 |
Lý thuyết đàn nhớt và từ biến của bê tông (Tự chọn 5) | 2 |
Kết cấu xây dựng và xu thế phát triển (Tự chọn 5) | 2 |
Phân tích kết cấu cầu (Tự chọn 6) | 2 |
Khí động học trong thiết kế cầu (Tự chọn 6) | 2 |
Tính toán cầu chịu ảnh hưởng động đất (Tự chọn 6) | 2 |
Quản lý dự án cầu (Tự chọn 7) | 2 |
Quản lý khai thác và kiểm định cầu (Tự chọn 7) | 2 |
Thiết kế cảnh quan công trình cầu (Tự chọn 7) | 2 |
Tiêu chuẩn AASHTO LRFD trong thiết kế cầu (Tự chọn 8) | 2 |
Ứng dụng tin học trong thiết kế cầu (Tự chọn 8) | 2 |
Vật liệu mới trong xây dựng cầu (Tự chọn 8) | 2 |
Tham quan thực tập | 1 |
Bảo vệ đề cương | |
Bảo vệ luận văn thạc sĩ | 11 |
III. Chuyên ngành Đường ô tô, đường thành phố | 40 |
III.1 Các học phần bắt buộc | 12 |
Lý thuyết đàn hồi | 2 |
Thiết kế hình học và cảnh quan môi trường đường ôtô | 2 |
Cơ học đất – nền móng nâng cao | 2 |
Qui hoạch và thiết kế đường đô thị | 2 |
Vật liệu và Công nghệ tiên tiến trong XD Đường | 2 |
Công trình nền – mặt đường | 2 |
III.2 Các học phần tự chọn | 16 |
Tính toán kết cấu theo lý thuyết tối ưu (Tự chọn 1) | 2 |
Tự động hoá thiết kế đường ô tô (Tự chọn 1) | 2 |
Phân tích hệ thống giao thông (Tự chọn 2) | 2 |
Quy hoạch và thiết kế đô thị (Tự chọn 2) | 2 |
Kỹ thuật và an toàn giao thông (Tự chọn 3) | 2 |
Qui hoạch và thiết kế sân bay (Tự chọn 3) | 2 |
Ổn định nền đường qua vùng đặc biệt (tự chọn 4) | 2 |
Động đất và tác động lên công trình (tự chọn 4) | 2 |
Khai thác đường ô tô (tự chọn 5) | 2 |
Môi trường trong XD đường ô tô (tự chọn 5) | 2 |
Mô hình hóa tính toán CT nền mặt đường (tự chọn 6) | 2 |
Trắc địa trong xây dựng đường (tự chọn 6) | 2 |
Thuỷ văn và địa chất công trình nâng cao (Tự chọn 7) | 2 |
Hệ thống giao thông thông minh (Tự chọn 7) | 2 |
Qui hoạch thực nghiệm nền – mặt công trình đường (Tự chọn 8) | 2 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng đường (Tự chọn 8) | 2 |
Tham quan thực tập | 1 |
Bảo vệ đề cương luận văn | |
Bảo vệ luận văn thạc sĩ | 11 |