Sau một thời gian chuẩn bị của Ban tổ chức và tinh thần làm việc khoa học hăng say của Thầy Cô và Sinh viên Khoa XDCĐ. Sáng nay 6/5/2017 Hội nghị Sinh viên nghiên cứu khoa học lần thứ 14 Khoa Xây dựng cầu đường đã khai mạc và kết thúc thành công.
Tham dự Hội nghị có sự tham gia của Lãnh đạo Trường ĐHBK, Lãnh đạo nhiều Đơn vị quản lý, Doanh nghiệp ngành XDCĐ và đặc biệt có sự tham dự của hơn 50 Sinh viên thuộc 27 nhóm có đề tài nghiên cứu về nhiều lĩnh vực cầu, đường, VLXD… (Không kể khoảng 10 nhóm SV lớp 12X3CLC đã báo cáo và Tốt nghiệp).
Kết thúc Hội nghị, các Hội đồng chấm đã chọn được 3 giải Nhất, 3 giải Nhì, 3 giải Ba thuộc 3 Tiểu ban để dự Hội nghị Khoa học cấp trường vào tuần sau. Ngoài ra các Sinh viên tham gia báo cáo tại Hội Nghị đã nhận được Giải khuyến khích và Chứng nhận Sinh viên NCKH.
Các kết quả cụ thể như sau:
Kết quả đánh giá được xếp theo thứ tự từ điểm cao đến thấp: (Tiểu ban 1)
TT | Tên đề tài | Tên sinh viên | Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Điểm | Ghi chú |
1 | Nghiên cứu ảnh hưởng của cường độ vữa thấm nhập tới một số đặc trưng cơ học của BTN bán cứng | Trần Bình Nam
Hoàng Thạch |
12X3C | ThS. Nguyễn Biên Cương | 87,8 | Giải Nhất |
2 | Nghiên cứu ảnh hưởng của kích cỡ hạt cốt liệu tới một số đặc trưng cơ học của BTN bán cứng | Lê Doãn Hoàn
Nguyễn Phước Nghĩa |
12X3C | ThS. Nguyễn Biên Cương | 87,3 | Giải Nhì |
3 | Ứng dụng lý thuyết độ tin cậy phân tích ảnh hưởng các tính chất cơ lý của đất và neo đến ổn định của mái dốc gia cố neo | Trần Quang Huy
Phan Hà Nhân |
12X3C
12X3B |
TS. Trần Trung Việt
KS. Nguyễn Văn Lượng |
83,8 | Giải Ba |
4 | Nghiên cứu sử dụng cát biển chế tạo bê tông xi măng | Phạm Minh Tuấn
Nguyễn Hoàng Tuấn |
12VLXD | TS. Huỳnh Phương Nam
KS. Vũ Hoàng Trí |
81,3 | |
5 | Ứng dụng bài toán điều khiển giao thông bằng “Làn song xanh” cho tuyến xe buýt nhanh BRT trong đô thị VN | Nguyễn Văn Thuần
Hoàng Đức Tùng |
12X3C | PGS.TS Phan Cao Thọ
ThS. Trần Thị Phương Anh |
76,5 | |
6 | Ứng dụng mô phỏng Monte-Carlo phân tích ảnh hưởng các tính chất cơ lý của đất nền đến độ tin cậy của mái dốc gia cố bằng tường chắn trọng lực | Lê Đình Tết
Trần Văn Lân |
12X3C | TS. Trần Trung Việt
KS. Nguyễn Văn Lượng |
74,3 | |
7 | Nghiên cứu giải pháp tính toán và xử lý nền đất yếu khu phố chợ Nam Phước, Quảng Nam | Nguyễn Viết Châu
Trần Văn Vũ |
12X3B
12X3B |
ThS. Võ Hải Lăng | 72,0 | |
8 | Ứng dụng mô hình Response Surface phân tích sức chịu tải cho nền đất nhiều lớp có xét đến các yếu tố ngẫu nhiên | Nguyễn Tấn Trung
Châu Ngọc Quang |
12X3C | TS. Trần Trung Việt | 71,8 | |
9 | Kiểm toán ổn định nền đường và đề xuất giải pháp xử lý cho tuyến tránh phía tây, huyện Bảo Lộc, Lâm Đồng. | Phạm Tiến Đạt
Đoàn Phúc Hải |
12X3B
12X3B |
ThS. Võ Hải Lăng | 66,0 |
Kết quả đánh giá được xếp theo thứ tự từ điểm cao đến thấp: (Tiểu ban 2)
TT | Tên đề tài | Tên sinh viên | Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Điểm | Ghi chú |
1 | Phân tích và đánh giá sự lan truyền sóng trong nền đất do một số hoạt động thi công xây dựng bằng mô hình PTHH và thực nghiệm | Phạm Huy Hùng
Nguyễn Văn Hảo |
12X3C | TS. Nguyễn Lan | 84,4 | Giải Nhất |
2 | Nâng cao khả năng ổn định dao động của dây cáp văng bằng tổ hợp hai thiết bị cản cao su | Phạm Tiến Hưng | 12X3B | ThS. Nguyễn Duy Thảo | 84,3 | Giải Nhì |
3 | Nghiên cứu chế tạo bê tông tự lèn mác cao | Thái Văn Tuyến
Trương Anh Quân |
12VLXD | TS. Huỳnh Phương Nam KS. Vũ Hoàng Trí |
82,4 | Giải Ba |
4 | Nghiên cứu chế tạo vữa lỏng chất lượng cao sử dụng các phế thải công nghiệp dùng để xử lý mối nối cho các cấu kiện bán tiền chế. | Lê Thị Nhàn
Nguyễn Thị Hồng |
12VLXD | ThS. Nguyễn Thi Tuyết An | 82,0 | |
5 | Bước đầu nghiên cứu sử dụng cốt liệu cao su phế thải cho bê tông nhựa | Nguyễn Minh Hùng
Tống Văn Đồng |
12X3A
11X3B |
ThS. Nguyễn Thanh Cường
KS. Lê Đức Châu |
81,6 | |
6 | Nghiên cứu sử dụng hỗn hợp xỉ than-tro bay chưa qua xử lý-vôi đắp nền và làm lớp móng kết cấu áo đường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Trương Bạch Dương
Lê Văn Hùng |
12X3C | PGS.TS. Châu Trường Linh
KS. Nguyễn Thị Phương Khuê |
81,3 | |
7 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm dự báo thời gian phục vụ của tường chắn đất có cốt bằng thép | Nguyễn Quốc Vương
Nguyễn Cao Nguyên |
12X3C | PGS.TS. Châu Trường Linh
ThS. Nguyễn Vũ Mạnh |
77,7 | |
8 | Nghiên cứu lập sổ tay xử lý Nền đất yếu hạ tầng giao thông vùng trung tâm thành phố Trà Vinh | Nguyễn Đức Chinh Trần Kiêm Quang | 12X3B | PGS.TS. Châu Trường Linh
KS. Huỳnh Hồng |
75,6 | |
9 | Ứng dụng phần mềm Geoslope kiểm toán ổn định nền đường và đề xuất gải pháp xử lý hợp lý cho tuyến đường Đạo Nghĩa, Quảng Khê, ĐakNông | Nguyễn Văn Tuấn
Nguyễn Anh Tuấn |
12X3C
12X3C |
ThS. Võ Hải Lăng | 72,4 |
Kết quả đánh giá được xếp theo thứ tự từ điểm cao đến thấp: (Tiểu ban 3)
TT | Tên đề tài | Tên sinh viên | Lớp | Giáo viên hướng dẫn | Điểm | Ghi chú |
1 | Nâng cao khả năng ổn định dao động của dây cáp văng bằng tổ hợp hai thiết bị cản ma sát (Friction Damper) có xét đến độ cứng chống uốn của dây | Quán Thành Tâm | 12X3B | ThS. Nguyễn Duy Thảo | 86,4 | Giải Nhất |
2 | Nghiên cứu sử dụng bản thép và sợi thủy tinh gia cường công trình cầu cũ BTCT theo lý thuyết PTHH và mô hình thực nghiệm | Phan Bá Tạo
Văn Quốc Bảo |
12X3C | PGS.TS Hoàng Phương Hoa
TS Nguyễn Lan TS Cao Văn Lâm |
86,3 | Giải Nhì |
3 | Áp dụng mô hình xác suất phân tích độ tin cậy trong tính toán lún cố kết nền đường khi xử lý bằng bấc thấm | Trần Ngọc Hoàng
Nguyễn Hoàng Khánh |
12X3B | TS. Trần Trung Việt | 84,6 | Giải Ba |
4 | Nghiên cứu sử dụng các loại vật liệu hợp lý để đáp ứng các yêu cầu : thi công dễ, nâng cao chất lượng và tuổi thọ của bêtông nhựa. | Phan Quốc Hải
Nguyễn Duy Phương |
12VLXD | ThS. Nguyễn Thi Tuyết An | 83,6 | |
5 | Đánh giá hiệu quả gia cường dầm cầu cũ BTCT bằng tấm sợi carbon và mở rộng tiết diện dựa vào kết quả thực nghiệm, lý thuyết cổ điển và phương pháp PTHH | Vương Khả Thịnh
Trương Như Thích |
12X3C | PGS.TS Hoàng Phương Hoa
TS Nguyễn Lan TS Cao Văn Lâm |
82,8 | |
6 | Nghiên cứu áp dụng gối con lắc ma sát một và hai mặt trượt chống động đất cho cầu dây văng | Bùi Trung Việt
Nguyễn Văn Thạch |
12X3A | PGS. TS. Hoàng Phương Hoa | 80,7 | |
7 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng nhựa tới một số đặc trưng cơ học của BTN bán cứng | Lê Quang Tuất
Lê Văn Nghĩa |
12X3A | ThS. Nguyễn Biên Cương | 80,4 | |
8 | Nghiên cứu lập bản đồ địa chất vùng trung tâm thành phố Trà Vinh phục vụ xây dựng hạ tầng giao thông | Nguyễn Văn Quân
Nguyễn Ngọc Minh |
12X3B | PGS.TS. Châu Trường Linh
KS. Huỳnh Hồng |
75,3 | |
9 | Xây dựng mô hình thực nghiệm xác định cường độ nén và moduyn đà hồi của đất gia cố xỉ và vôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Lâm Thanh Toàn
Dương Cao Tiến |
12X3C | TS. Trần Trung Việt,
KS. Nguyễn Phúc Lộc |
74,7 |