DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CAO HỌC KHÓA K27 (9/2013-6/2015)
Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
MÔN HỌC | SỐ ĐVHT | CÁN BỘ GIẢNG DẠY | THỜI GIAN DẠY
(Từ ngày … đến ngày…) |
GHI CHÚ |
I. Các môn chung: | 15 | |||
Triết học | 4 | GV của Đại học Đà Nẵng | ||
Ngoại ngữ | 4 | GV của Đại học Đà Nẵng | ||
Lý thuyết đàn hồi | 2 | TS Trần Đình Quảng | 23/9/2013 – 29/9/2013 | Hội Cầu đường ĐN |
Phương pháp Nghiên cứu khoa học | 1 | GS.TS Nguyễn Thế Hùng | 30/9/2013-2/10/2013 | |
Phương pháp số trong tính toán kết cấu | 2 | TS Nguyễn Xuân Toản | 7/10/2013-13/10/2013 | |
Xác suất thống kê và quá trình ngẫu nhiên | 2 | TS Lê Văn Dũng | 14/10/2013-20/10/2013 | |
Độ tin cậy và tuổi thọ công trình xây dựng | 2 | TS Nguyễn Đình Xân | 21/10/2013-27/10/2013 | |
II. Chuyên ngành Cầu hầm | 39 | |||
II.1 Các học phần bắt buộc | 12 | |||
Kết cấu và công nghệ mới trong xây dựng móng cầu | 2 | GS. TS Nguyễn Viết Trung | 28/10/2013-3/11/2013 | ĐH Giao thông Hà Nội |
Kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước | 2 | TS Cao Văn Lâm | 4/11/2013-10/11/2013 | |
Kết cấu và công nghệ mới trong xây dựng cầu BTCT | 2 | TS Nguyễn Xuân Toản | 2/12/2013-8/12/2013 | |
Kết cấu và công nghệ mới trong xây dựng cầu thép | 2 | TS Hoàng Phương Hoa | 9/12/2013-15/12/2013 | |
Cầu treo và cầu dây văng | 2 | PGS. TS Nguyễn Phi Lân | 17/3/2014-30/3/2014 | ĐH Xây dựng |
Kết cấu và công nghệ mới trong xây dựng hầm giao thông | 2 | TS Nguyễn Ngọc Tuấn | 31/3/2014-6/4/2014 | ĐH Xây dựng |
II.1 Các học phần tự chọn | 15 | |||
Động lực công trình (Tự chọn 1) | 2 | TS Nguyễn Xuân Toản | 23/12/2013-29/12/2013 | |
Tính toán kết cấu theo lý thuyết tối ưu (Tự chọn 1) | 2 | GS. TS Lê Xuân Huỳnh | 23/12/2013-3/1/2014 | Dạy chung lớp Đường ô tô |
Kết cấu dây mềm (Tự chọn 1) | 2 | Bố trí sau | -nt- | |
Ổn định công trình (Tự chọn 3) | 2 | GS. TS Lê Xuân Huỳnh | 23/12/2013-3/1/2014 | ĐH Xây dựng |
Tính toán thanh thành mỏng (Tự chọn 3) | 2 | Bố trí sau | -nt- | |
Kết cấu tấm vỏ mỏng bằng BTCT (Tự chọn 3) | 2 | Bố trí sau | -nt- | |
Lý thuyết đàn hồi (Tự chọn 2) | 1 | TS Trần Đình Quảng | 23/9/2013 – 29/9/2013 | Hội Cầu đường ĐN |
Cơ sở cơ học phá hủy (Tự chọn 2) | 1 | TS Cao Văn Lâm | 3/3/2014-9/3/2014 | |
Chuyên đề cơ học đất (Tự chọn 2) | 1 | TS Châu Trường Linh | -nt- | |
Kết cấu thép ứng suất trước (Tự chọn 4) | 2 | TS Huỳnh Minh Sơn | 10/3/2014-16/3/2014 | |
Kết cấu vật liệu composit (Tự chọn 4) | 2 | TS Hoàng Phương Hoa | -nt- | |
Dao động kỹ thuật công trình xây dựng (Tự chọn 4) | 2 | TS Nguyễn Xuân Toản | -nt- | |
P.Pháp K.sát- nghiên cứu thực nghiệm CT(Tự chọn 5) | 2 | TS Cao Văn Lâm | 7/4/2014-13/4/2014 | |
Lý thuyết đàn nhớt và từ biến của bê tông (Tự chọn 5) | 2 | Bố trí sau | -nt- | |
Kết cấu xây dựng và xu thế phát triển (Tự chọn 5) | 2 | Bố trí sau | -nt- | |
Phân tích kết cấu cầu (Tự chọn 6) | 2 | PGS. TS Nguyễn Phi Lân | 17/3/2014-30/3/2014 | ĐH Xây dựng |
Khí động học trong thiết kế cầu (Tự chọn 6) | 2 | Bố trí sau | 24/3/2014-30/3/2014 | |
Tính toán cầu chịu ảnh hưởng động đất (Tự chọn 6) | 2 | Bố trí sau | -nt- | |
Quản lý dự án cầu (Tự chọn 7) | 2 | TS. Hoàng Phương Hoa | 7/4/2004-13/4/2014 | |
Quản lý khai thác và kiểm định cầu (Tự chọn 7) | 2 | TS. Cao Văn Lâm | -nt- | |
Thiết kế cảnh quan công trình cầu (Tự chọn 7) | 2 | TS. Hoàng Phương Hoa | -nt- | |
Tiêu chuẩn AASHTO LRFD trong thiết kế cầu (Tự chọn 8) | 2 | TS. Nguyễn Xuân Toản | 14/4/2014-20/4/2014 | |
Ứng dụng tin học trong thiết kế cầu (Tự chọn 8) | 2 | TS. Nguyễn Xuân Toản | -nt- | |
Vật liệu mới trong xây dựng cầu (Tự chọn 8) | 2 | TS. Hoàng Phương Hoa | -nt- | |
Tham quan thực tập | 1 | Bộ môn Cầu, hầm | 21/4/2014-27/4/2014 | |
Bảo vệ đề cương | Bộ môn Cầu, hầm | 6/2014 | ||
Bảo vệ luận văn thạc sĩ | 11 | Bộ môn Cầu, hầm | 12/2014 |
III. Chuyên ngành Đường ô tô, đường thành phố | 40 | |||
III.1 Các học phần bắt buộc | 12 | |||
Lý thuyết đàn hồi | 2 | TS Trần Đình Quảng | 23/9/2013 – 29/9/2013 | Hội Cầu đường ĐN |
Thiết kế hình học và cảnh quan môi trường đường ôtô | 2 | PGS.TS Phan Cao Thọ | 28/10/2013 – 3/11/2013 | |
Cơ học đất – nền móng nâng cao | 2 | TS Châu Trường Linh | 4/10/2013 – 10/11/2013 | |
Qui hoạch và thiết kế đường đô thị | 2 | PGS.TS Nguyễn Quang Đạo | 11/10/2013 – 17/11/2013 | ĐH Xây dựng |
Vật liệu và Công nghệ tiên tiến trong XD Đường | 2 | GS.TS Vũ Đình Phụng | 25/11/2013 – 1/12/2013 | ĐH Xây dựng |
Công trình nền – mặt đường | 2 | TS Nguyễn Hồng Hải | 2/12/2013 – 8/12/2013 | |
III.2 Các học phần tự chọn | 16 | |||
Tính toán kết cấu theo lý thuyết tối ưu (Tự chọn 1) | 2 | GS.TS Lê Xuân Huỳnh | 23/12/2013-03/01/2014 | Dạy chung lớp Cầu hầm |
Tự động hoá thiết kế đường ô tô (Tự chọn 1) | 2 | Bố trí sau | -nt- | |
Phân tích hệ thống giao thông (Tự chọn 2) | 2 | PGS.TS Phan Cao Thọ | 9/12/2013 – 15/12/2013 | |
Quy hoạch và thiết kế đô thị (Tự chọn 2) | 2 | TS Lê Minh Sơn | -nt- | |
Kỹ thuật và an toàn giao thông (Tự chọn 3) | 2 | PGS.TS Phan Cao Thọ | 17/2/2014 – 23/2/2014 | |
Qui hoạch và thiết kế sân bay (Tự chọn 3) | 2 | GS.TS Vũ Đình Phụng | -nt- | ĐH Xây dựng |
Ổn định nền đường qua vùng đặc biệt (tự chọn 4) | 2 | TS Châu Trường Linh | 24/2/2013 – 2/3/2014 | |
Động đất và tác động lên công trình (tự chọn 4) | 2 | Bố trí sau | -nt- | |
Khai thác đường ô tô (tự chọn 5) | 2 | PGS.TS Nguyễn Quang Đạo | 3/3/2014 – 9/3/2014 | ĐH Xây dựng |
Môi trường trong XD đường ô tô (tự chọn 5) | 2 | TS Trần Văn Quang | -nt- | |
Mô hình hóa tính toán CT nền mặt đường (tự chọn 6) | 2 | TS Châu Trường Linh | 10/3/2014 – 16/3/2014 | |
Trắc địa trong xây dựng đường (tự chọn 6) | 2 | TS Trương Phước Minh | -nt- | ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng |
Thuỷ văn và địa chất công trình nâng cao (Tự chọn 7) | 2 | TS Nguyễn Chí Trung | 17/3/2014 – 23/3/2014 | |
Hệ thống giao thông thông minh (Tự chọn 7) | 2 | GS. TS Nguyễn Xuân Đào | -nt- | Hội KHKT Cầu đường VN |
Qui hoạch thực nghiệm nền – mặt công trình
đường (Tự chọn 8) |
2 | TS Nguyễn Hồng Hải | 24/3/2014 – 30/3/2014 | |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng đường (Tự chọn 8) | 2 | Bố trí sau | -nt- | |
Tham quan thực tập | 1 | Bộ môn Đường ô tô – đường TP | 11/4/2014-13/4/2014 | |
Bảo vệ đề cương luận văn | Bộ môn Đường ô tô – đường TP | 15/9/2014 | ||
Bảo vệ luận văn thạc sĩ | 11 | Bộ môn Đường ô tô – đường TP | 6/2015 |